THÔNG TIN SẢN PHẨM | ĐVT |
QUY CÁCH/ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM |
THI CÔNG LẮP ĐẶT |
|||
15x90x450 | 15x90x600 | 15x90x900 | vật tư phụ | nhân công | ||
I. HẠNG MỤC SÀN GỖ TỰ NHIÊN | ||||||
Sàn gỗ tự nhiên Giáng Hương | m2 | 1.850.000 | 2.250.000 | 2.650.000 | 20.000 | 100.000 |
Sàn gỗ tự nhiên Óc Chó | m2 | 1.550.000 | 1.650.000 | 1.750.000 | 20.000 | 100.000 |
Sàn gỗ tự nhiên Gõ Đỏ | m2 | 1.050.000 | 1.150.000 | 1.250.000 | 20.000 | 100.000 |
Sàn gỗ tự nhiên Căm Xe | m2 | 970.000 | 1.020.000 | 1.080.000 | 20.000 | 100.000 |
Sàn gỗ tự nhiên Chiu Liu | m2 | 1.100.000 | 1.150.000 | 1.200.000 | 20.000 | 100.000 |
Sàn gỗ tự nhiên Teak | m2 | 1.000.000 | 1.040.000 | 1.080.000 | 20.000 | 100.000 |
Sàn gỗ tự nhiên Sồi | m2 | 900.000 | 970.000 | 1.020.000 | 20.000 | 100.000 |
II. HẠNG MỤC SÀN GỖ KỸ THUẬT HOMEBEAUTY | ||||||
Sàn gỗ kỹ thuật Óc Chó | m2 | 1.200.000 | 1.300.000 | 20.000 | 100.000 | |
Sàn gỗ kỹ thuật Sồi | m2 | 950.000 | 1.000.000 | 20.000 | 100.000 | |
Sàn gỗ kỹ thuật Teak | m2 | 980.000 | 1.020.000 | 20.000 | 100.000 | |
Sàn gỗ kỹ thuật Gõ Đỏ | m2 | 1.050.000 | 1.150.000 | 20.000 | 100.000 | |
Sàn gỗ kỹ thuật Chiu Liu | m2 | 950.000 | 1.050.000 | 20.000 | 100.000 | |
Sàn gỗ kỹ thuật Căm Xe | m2 | 940.000 | 1.020.000 | 20.000 | 100.000 | |
III. LEN CHÂN TƯỜNG | ||||||
Len tường gỗ tự nhiên Giáng Hương | m | 380.000 | 5.000 | 35.000 | ||
Len tường gỗ tự nhiên Gõ Đỏ | m | 180.000 | 5.000 | 35.000 | ||
Len tường gỗ tự nhiên Óc Chó | m | 220.000 | 5.000 | 35.000 | ||
Len tường gỗ tự nhiên Teak | m | 160.000 | 5.000 | 35.000 | ||
Len tường gỗ tự nhiên Căm Xe | m | 160.000 | 5.000 | 35.000 | ||
Len tường gỗ tự nhiên Chiu Liu | m | 180.000 | 5.000 | 35.000 | ||
Len tường gỗ tự nhiên Sồi | m | 160.000 | 5.000 | 35.000 | ||
IV. NẸP TRANG TRÍ | ||||||
Nẹp T/L inox | m | 160.000 | 5.000 | 20.000 | ||
Nẹp T/L đồng thau | m | 220.000 | 5.000 | 20.000 | ||
Nẹp T/L nhôm xi mạ | m | 100.000 | 5.000 | 20.000 | ||
Nẹp T/L nhựa vân gỗ | m | 50.000 | 5.000 | 20.000 |
Ghi chú:
- Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT;
- Tiến độ sản xuất, thi công được báo cụ thể theo từng đơn hàng;
- Báo giá đã bao gồm chi phí vận chuyển vùng Đông Nam Bộ ( cho đơn hàng có khối lượng từ 100m2), đã bao gồm vật tư phụ foam cán bạc chống ẩm dày 3mm, đinh, keo chuyên dụng;
- Báo giá chưa bao gồm chi phí điện, nước, vận thăng... và các chi phí hợp lý khác phục vụ cho việc thi công lắp đặt tại công trình;
- Báo giá đã bao gồm chi phí bảo hiểm lao động cho công nhân trong quá trình thực hiện công việc tại công trình;
- Chi phí gia công sản xuất, lắp đặt theo yêu cầu của khách hàng sẽ được tính phụ phí phát sinh theo từng đơn hàng cụ thể;
- Báo giá phát hành ngày 01/01/2024, và có giá trị đến ngày có báo giá phát hành mới.